Biểu mẫu 01
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON BÔNG SEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học 2020 - 2021
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
60,9% Kcalo/Ngày
|
52,3% Kcalo/Ngày
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Chương trình GDMNTT 17 và TT 28 sửa đổi bổ sung BGDĐT
|
Chương trình GDMN TT 17 và TT 28 sửa đổi bổ sung
BGDĐT
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
Tốt
|
Tốt
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở Giáo dục Mầm non
|
Tốt
|
Tốt
|
|
Hóc Môn,ngày25 tháng05 năm2021
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thu Hòa
|
Biểu mẫu 02
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON BÔNG SEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực
Năm học 2020 -2021
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
635
|
0
|
0
|
86
|
107
|
192
|
250
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
635
|
0
|
0
|
0
|
107
|
192
|
250
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
635
|
0
|
0
|
86
|
107
|
192
|
250
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
635
|
|
|
86
|
107
|
192
|
250
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
635
|
0
|
0
|
86
|
107
|
192
|
250
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sốtrẻ cân nặng bình thường
|
563
|
0
|
0
|
85
|
101
|
165
|
212
|
2
|
Sốtrẻ suy dinh dưỡng thểnhẹ cân
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Sốtrẻ có chiều cao bình thường
|
629
|
0
|
0
|
84
|
106
|
190
|
249
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thểthấp còi
|
6
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
68
|
0
|
0
|
1
|
5
|
25
|
37
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
635
|
0
|
0
|
86
|
107
|
192
|
250
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
86
|
0
|
0
|
86
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
549
|
0
|
0
|
0
|
107
|
192
|
250
|
Hóc Môn, ngày 25 tháng 05 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thu Hòa
BIỂU MẪU 3
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NM
TRƯỜNG MẦM NON BÔNG SEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 -2021
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
18
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
18
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường(m2)
|
4435,0 (m2)
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi(m2)
|
1351 (m2)
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
4174,11(m2)
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
100 (m2)
|
2,9m2/trẻ em
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
100 (m2)
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
40 (m2)
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
80 (m2)
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
100 (m2)
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
100 (m2)
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
337 (m2)
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
446bộ/18lớp
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
90bộ/1 lớp/3lớp ( Nhà trẻ)
|
25-36 tháng
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
104 bộ/1 lớp/3lớp ( Nhà trẻ)
|
3-4 tuổi
|
3
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
126 bộ/1lớp/15 lớp ( Mẫu giáo)
|
4-5 tuổi
|
4
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
126 bộ/1lớp/15 lớp ( Mẫu giáo)
|
5-6 tuổi
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
40
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
28
|
18 Máy tính, 18 ti vi/ 18 nhóm lớp
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác(Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Thư viện xanh
|
3
|
|
2
|
Khu vui chơi vận động
|
1
|
|
3
|
Khu vui chơi với nước
|
1
|
|
4
|
Vườn rau của bé
|
1
|
|
5
|
Vườn ươm của bé
|
1
|
|
6
|
Vườn lan của bé
|
1
|
|
7
|
Khu vui chơi cát
|
2
|
|
|
|
Sốlượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệsinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Sốm2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
0
|
x
|
0
|
0,4-0,6m2/trẻ em
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trangthôngtin điện tử (website) của cơ sởgiáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Hóc Môn, ngày25 tháng05 năm2021
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thu Hòa
|
Biểu mẫu 04
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG NẦM NON BÔNG SEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên
|
55
|
|
|
31
|
9
|
0
|
0
|
|
29
|
11
|
4
|
36
|
0
|
0
|
I
|
Giáo viên
|
37
|
|
|
29
|
9
|
|
|
|
26
|
11
|
3
|
34
|
0
|
0
|
1
|
Nhà trẻ
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
0
|
6
|
0
|
0
|
2
|
Mẫu giáo
|
31
|
|
|
|
9
|
|
|
|
20
|
11
|
2
|
29
|
0
|
0
|
II
|
Cán bộquản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
15
|
|
|
|
|
11
|
4
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
12
|
|
|
|
|
8
|
4
|
|
|
|
|
0
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóc Môn,ngày25tháng05năm2021
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thu Hòa
|